BĂNG TẢI CAO SU BỐ VẢI EP VÀ BỐ NN

PHẦN 1: Băng tải cao su bố vải polyester (EP) Heesung

Được chế tạo trên dây chuyền công nghệ theo tiêu chuẩn tiên tiến của Hàn Quốc, Băng tải cao su bố vải EP thích hợp sử dụng cho chuyền tải các vật liệu có mật độ tách rời cao, khả năng dãn băng mạnh, độ mài mòn lớn. Đặc biệt, băng tải bố vải EP Heesung thích hợp làm việc trong môi trường đòi hỏi tính linh hoạt cao. So với băng tải cao su bố vải NN hoặc băng tải cao su bố CC thì băng tải cao su bố EP có ưu thế trong việc truyền tải nguyên liệu hơn.

Đặc điểm của băng tải cao su bố vải Heesung bố EP:

Băng tải cao su bố vải Heesung bố EP có tính chống co giãn cao vì được làm từ nhiều lớp vải tổng hợp polyeste, với sợi dọc và sợi ngang. Bên cạnh đó, sản phẩm này còn có tỷ lệ giãn băng theo chiều dọc thấp, tính năng tạo máng linh hoạt theo chiều ngang. Ngoài ra sản phẩm còn có khả năng chịu lực tốt, cường độ trạng thái ướt không đổi, không bị nấm mốc, lượng khuôn ban đầu của este cao, thích hợp để vận chuyển các chất nặng với cự ly trung bình, xa, tốc độ cao.

Băng tải cao su bố ep

băng tải cao su bố ep

Ứng dụng

Đây là sản phẩm có chất lượng cực kỳ cao được dùng để truyền tải hầu hết các loại nguyên liệu trong sản xuất than, đá, dăm gỗ, viên nén,…  sử dụng trong các nhà máy sản xuất điện, nhà máy đạm, nhà máy gạch.

Ưu điểm

Với ưu điểm là có độ chống mài mòn cao  độ chống giãn dài rất lớn, có khả năng chịu được va đập mạnh thì băng tải cao su vải bố EP là một trong các sản phẩm băng tải chất lượng cao tại thị trường Việt Nam hiện nay.

Tính năng và thông số chính của băng tải cao su vải bố EP:

Mã số vải sợi
EP – 100
EP – 150
EP – 200
EP – 250
EP – 300
EP – 400
Độ dày lớp bố vải
0.85
1.00
1.10
1.25
1.35
1.55
                                 Cường độ kéo giãn Theo chiều dọc (KN/m)
03 lớp
300
450
600
750
900
1200
04 lớp
400
600
800
1000
1200
1600
05 lớp
500
750
1000
1250
1500
2000
06 lớp
600
900
1200
1500
1800
2400
07 lớp
700
1050
1400
1750
2100
2800
08 lớp
800
1200
1600
2000
2400
3200
Lực dính lớp giữa (N/mm)
≥ 4.5
Tỷ lệ co giãn lực tham khảo
≤ 4%
Phạm vi của độ rộng (mm)
200 ~ 160
Độ dày cao su phủ (mm)
trên
1.5 ~ 8
dưới
0 ~ 4.5
Độ dài cuộn băng tải (m/ cuộn)
≤ 250m
                                 ≤ 200m

 

Các sản phẩm băng tải cao su vải bố EP phổ thông nhất hiện nay

BĂNG TẢI CAO SU VẢI BỐ HEESUNG EP 250

Băng tải cao su bố vải Heesung EP 250 được ứng dụng nhiều trong khai thác khoáng sản, luyện kim, khai thác than đá,… hay được sử dụng trong các nhà máy điện  nhà máy xi măng,…

Sản phẩm của Heesung mang những ưu điểm nổi trội đó làhoạt động êm áiít bị hư hỏng nhất là ở các tuyến tải dài, tuổi thọ băng tải cao, độ dẻo dai lớn, độ mài mòn cao,…

Băng tải Heesung được giới thiệu vào thị trường Việt Nam hơn 10 năm trước. Bên cạnh 2 đơn vị cung cấp băng tải lf RUBECO của Công ty Cao Su Bến Thành và Nhà máy băng tải Z175 của BQP thì băng tải cao su Heesung được nhiều khách hàng, đối tác tin cậy nhận xét và đánh giá là một trong những dòng sản phẩm băng tải tốt nhất thị trường Việt Nam hiện nay.

CẤU TẠO BĂNG TẢI CAO SU HEESUNG EP 250:

Sử dụng loại lớp bố là Polyester (EP), chủng loại lớp bố là EP250, độ dày lớp bố là 1.00 (mm/p). Có cường độ tải 250 N/mm trên 1 lớp bố, cường độ chống ăn mòn là 8 – 18MPA tuỳ thuộc theo yêu cầu của KH, độ dày cao su của lớp bề mặt trên 2 – 8mm, độ dày của lớp cao su mặt dưới là 0 – 4.5 mm, khổ rộng băng là loại B400 – B 2,500 mm, dài tối đa 300 m/cuộn (có thể dài hơn nếu khách hàng yêu cầu).

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BĂNG TẢI CAO SU HEESUNG EP 250:

Loại băng tải
Cấu trúc vải
Loại vải
Độ dày lớp vải bố(mm/P)
Hệ số cường lực (N/mm)
Độ phủ cao su(mm)
Khổ rộng băng tải (mm)
Chiều dài cuộn
(m)
Sợi dọc
Sợi ngang
2 lớp
3 lớp
4 lớp
5 lớp
6 lớp
Độ phủ cao su mặt trên
Độ phủ cao su mặt dưới
EP
Polyester
Polyester
EP-80
0.60
160
240
320
400
480
2.0~8
0~
4.5
400~2500
≤300
EP-100
0.75
200
300
400
500
600
EP-150
1.00
300
450
600
750
900
EP-200
1.10
400
600
800
1000
1200
500~2500
EP-250
1.25
500
750
1000
1250
1500
EP-300
1.35
600
900
1200
1500
1800
EP-350
1.45
1050
1400
1750
2100
800~2500
EP-400
1.55
1600
2000
2400
1000~2500
EP-500
1.70
2000
2500
3000

BĂNG TẢI CAO SU HEESUNG EP200/18MPA

Đây là sản phẩm có lớp cốt bố EP 1000/5 lớp bố – 18Mpa với khả năng chống ăn mòn đạt mức 18MP. Loại băng tải cao su bố vải Heesung EP200 này đang là sản phẩm băng tải tốt nhất trên thị trường hiện nay. Sản phẩm do công ty T&T phân phối độc hành sẽ bảo hành 12 – 36 tháng. Đây là dòng bằng tải cao su có thời hạn bảo hành dài nhất trên thị trường việt Nam hiện nay. Trong quá trình sử dụng, nếu như sản phẩm có lỗi do nhà sản xuất thì khách hàng sẽ được hoàn tiền hoặc thay máy mới miễn phí.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BĂNG TẢI  HEESUNG EP200

Mã số vải sợi

EP – 200

Độ dày vải cao su

1.20

                                 Cường độ kéo giãn Theo chiều dọc (KN/m)

03 lớp

750

04 lớp

1000

05 lớp

1250

06 lớp

                                                  1500

07 lớp

1750

08 lớp

2000

Lực dính lớp giữa (N/mm)

≥ 4.5

Tỷ lệ co giãn lực tham khảo

≤ 4%

Phạm vi của độ rộng (mm)

200 ~ 160

Độ dày cao su phủ (mm)

trên

2 ~ 8

dưới

0 ~ 4.5

Độ dài cuộn băng tải (m/ cuộn)

≤ 250m

                                 ≤ 200m

CẤU TẠO BĂNG TẢI HEESUNG EP 150:

Sử dụng loại lớp bố là Polyester (EP), chủng loại lớp bố là EP150, độ dày của lớp bố là 1.00 (mm/p). Cường độ chịu tải của sản phẩm là 150N/mm trên 1 lớp bố, cường độ kháng mòn là  – 18MPA tùy theo yêu cầu của KH. Độ dày của lớp cao su bề mặt trên 2 – 8 mm, độ dày của lớp cao su bề mặt dưới là 0 – 4.5mm. Khổ rộng của băng tải là từ B400 – B2,500mm, dài tối đa 300m/ cuộn (Nếu khách hàng muốn độ dài của 1 cuộn dài hơn thì có thể yêu cầu)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BĂNG TẢI HEESUNG EP 150:

Loại băng tải
Cấu trúc vải
Loại vải
Độ dày lớp vải bố(mm/P)
Hệ số cường lực (N/mm)
Độ phủ cao su(mm)
Khổ rộng băng tải (mm)
Chiều dài cuộn
(m)
Sợi dọc
Sợi ngang
2 lớp
3 lớp
4 lớp
5 lớp
6 lớp
Độ phủ cao su mặt trên
Độ phủ cao su mặt dưới
EP
Polyester
Polyester
EP-80
0.60
160
240
320
400
480
2.0~8
0~
4.5
400~2500
≤300
EP-100
0.75
200
300
400
500
600
EP-150
1.00
300
450
600
750
900
EP-200
1.10
400
600
800
1000
1200
500~2500
EP-250
1.25
500
750
1000
1250
1500
EP-300
1.35
600
900
1200
1500
1800
EP-350
1.45
1050
1400
1750
2100
800~2500
EP-400
1.55
1600
2000
2400
1000~2500
EP-500
1.70
2000
2500
3000

CẤU TẠO CỦA BĂNG TẢI CAO SU HEESUNG EP 100

Sử dụng loại lớp bố là Polyester (EP), chủng loại lớp bố là EP100, độ dày của lớp bố 0.75mm/ lớp. Sản phẩm có cường độ chịu tải lên tới 100N/mm trên 1 lớp bố, cường độ kháng mòn là 10MPA. Bên cạnh đó, độ dày cao su của lớp bề mặt trên là 2 – 8mm, độ dày của lớp cao su mặt dưới là 0 – 4.5mm. Khổ rộng băng của sản phẩm là từ B400 – B2,500mm, dài tối đa 300m/ cuộn (Nếu khách hàng muốn độ dài của 1 cuộn dài hơn thì có thể yêu cầu)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BĂNG TẢI CAO SU HEESUNG EP 100

Loại băng tải
Cấu trúc vải
Loại vải
Độ dày lớp vải bố(mm/P)
Hệ số cường lực (N/mm)
Độ phủ cao su(mm)
Khổ rộng băng tải (mm)
Chiều dài cuộn
(m)
Sợi dọc
Sợi ngang
2 lớp
3 lớp
4 lớp
5 lớp
6 lớp
Độ phủ cao su mặt trên
Độ phủ cao su mặt dưới
EP
Polyester
olyester
2.0~8
0~
4.5
400~2500
≤300
EP-100
0.75
200
300
400
500
600

 

PHẦN 2: BĂNG TẢI CAO SU BỐ VẢI HEESUNG BỐ NN

Dây băng tải cao su bố vải NN (NYLON-NYLON) gồm loại vải chịu lực dọc hay ngang cùng là sợi Nylon, có các thành phần như sau: Lớp cao su mặt trên, các lớp bố NN và lớp cao su mặt dưới.

Lớp bố NN của dòng băng tải cao su này có tác dụng duy trì sức đàn hồi cũng như tạo độ bền cho băng tải. Đồng thời, sản phẩm còn có thể chịu lực nén và kéo tải. Đặc biệt, dòng sản phẩm này còn có thể chịu được nhiệt khoảng 60 độ C.

Cường lực chịu của bố vải NN tải lớn: (Tương tự với bố EP)
Chịu lực va đập lớn: Sợi Nylon là loại sợi có thể chịu lực nén cực mạnh nên mọi tác động ngoại lực đều không ảnh hưởng tới chất lượng của sản phẩm. Tính linh hoạt dẻo của Nylon cũng là 1 ưu điểm vượt trội của băng tải loại này.

ỨNG DỤNG

Dòng sản phẩm băng tải cao su bố vải bố NN và EP có đặc tính độ bền cao tuổi thọ lớn và hiện được xem là loại bố kháng lực thông dụng vì có những ưu điểm nổi trội.

Thời gian đầu khi công nghệ sản xuất phát triển không cao nên Băng tải cao su bố vải NN vẫn có đặc tính độ giãn dư cực thấp.
Ngày nay công nghệ xử lý cốt bố là sợi vải polyeste (EP) có những tiến bộ vượt trội nên đã chiếm lĩnh tỷ lệ 70 – 80 % thị trường băng tải. Bố vải NN giảm còn 10%.

Quý khách có thể tham khảo thêm sản phẩm băng tải cao su Heesung bố EP tại đây

KÍCH THƯỚC PHỔ THÔNG

Băng tải cao su thường có khổ rộng là từ B500 đến B2400mm, ở giữa có lớp vải gọi là lớp bố – ký hiệu là P. Độ dày phổ biến từ 7mm đến 20mm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kho hàng băng tải Heesung của công ty T&T rộng gần 1,000m2, luôn có sẵn hàng chục ngàn mét băng tải các loại với đầy đủ các kích thước có thể giao hàng ngay khi khách hàng cần, rút ngắn thời gian giải quyết sự cố và tiết kiệm được rất nhiều khoản chi phí, sản xuất.

TẠI SAO NÊN LỰA CHỌN SẢN PHẨM BĂNG TẢI CAO SU BỐ VẢI EP VÀ NN CỦA T&T

  1. Chất lượng băng tải cao su bố vải Heesung vô cùng tốt. Quý khách có thể đến văn phòng công ty để được chia sẻ cách kiểm tra chất lượng của băng tải. Từ đó, dù sau này khách hàng mua băng tải ở đâu thì cũng có thể tự kiểm tra chất lượng của sản phẩm.
  2. T&T cam kết bán băng tải theo đúng thông số đã thông báo đến cho khách hàng. Các trường hợp như báo bán EP 100 nhưng lại giao băng tải EP 80 hay báo băng tải EP 200 nhưng lại giao loại băng tải EP 150,… giống như một số đơn vị cung cấp kém chất lượng khác là hoàn toàn không xảy ra. Cho nên khách hàng có thể yên tâm khi mua băng tải của T&T.
  3. Các dòng sản phẩm băng tải cao su bố vải Heesung thường có độ bền và tuổi thọ cao gấp 1.5 – 3 lần so với các loại băng tải phổ biến trên thị trường. Sử dụng các dòng sản phẩm chất lượng, có độ bền cao thì sẽ giúp cho khách hàng tiết kiệm được rất nhiều chi phí.
  4. Các khổ băng tải phổ thông từ B500 đến B1200mm luôn có sẵn tại kho của công ty và sẵn sàng giao hàng bất cứ lức nào khi KH có nhu cầu. (Trong trường hợp khách hàng mua lần đầu tiên nhưng chưa tin tưởng về chất lượng của sản phẩm thì có thể trực tiếp đến kho hàng, văn phòng của công ty để kiểm tra hoặc chúng tôi sẽ gửi mẫu sản phẩm để khách hàng có thể kiểm định trước khi lấy hàng)
  5. Băng tải Heesung chất lượng cao nên có thể đáp ứng tốt cho những khách hàng sử dụng để tải vật liệu trong môi trường khắc nhiệt như: Tải than đá, tải xi măng, tải quặng,….
  6. Đội ngũ kỹ sư bán hàng của công ty T&T với trên 10 năm kinh nghiệm sẽ tư vấn cho quý khách chính xác nên dùng băng tải nào thích hợp với nhu cầu của KH mà vẫn tiết kiệm chi phí nhất.
  7. T&T VM.,JSC là đơn vị độc quyền phân phối và cung cấp băng tải Heesung tại thị trường Việt Nam
  8. Thời gian bảo hành của các dòng sản phẩm là từ 06 lên đến 24 tháng tùy thuộc vào môi trường hoạt động.
  9. T&T có chính sách CSKH sau bán hàng. Mặc dù có thể còn chưa thực sự tốt và chu đáo, thế nhưng chúng tôi đang cố gắng phát triển và hoàn thiện hơn từng ngày để phục vụ khách hàng ngày một tốt hơn. Điều Chúng tôi mong muốn đó chính là nhận được thật nhiều ý kiến, phản hồi, góp ý chân thành từ khách hàng để giúp chúng tôi ngày càng hoàn thiện toàn vẹn hơn nữa

CÔNG TY CP XNK VẬT TƯ MÁY MÓC T&T

Add: Số 602, Tòa nhà CT1, Phố Đỗ Nhuận, P. Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Tel : (+84) 47305 6699

Kho:  Số 9 Thụy Phương, Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Hotline / Zalo: 0937.813.868 (24/7)

Tổng đài miễn phí: 1800.6355 (Giờ HC)

Website: https://bangtaicaosu.com.vn/

Fanpage: T&T VM.,JSC

Băng Tải Heesung – Chất Lượng Hàng Đầu – Tuổi Thọ Bền Lâu

Hotline: 0937 813 868 Tổng Đài : 1800 6355
Hotline 24/7: 0937 813 868
Call Now Button