Băng tải cao su bố EP Heesung
Băng tải bố EP Heesung
Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ và tiêu chuẩn kỹ thuật của Hàn Quốc, Băng tải cao su bố EP thích hợp dùng cho chuyền tải những vật liệu có tính mật độ tách rời cao, lực giãn băng lớn, mài mòn nhiều, đặc biệt thích hợp với môi trường làm việc yêu cầu có tính ổn định, so với băng tải cao su bố NN hoặc băng tải cao su bố CC thì băng tải cao su bố EP có ưu điểm vượt trội.
Hiện nay kho băng tải của chúng tôi mới về hơn 10,000m băng tải cao su trơn và 2,000m băng tải cao su gân V các khổ B500, B600, B650, B700, B800, B900, B1000, B1200, B1400, B1600 tiêu chuẩn hàng mới 100% giao hàng toàn quốc, bảo hành 6 – 24 tháng lỗi 1 đổi 1 trong thời gian bảo hành.

Vận chuyển băng tải cao su miễn phí
Đặc điểm Băng tải cao su Heesung bố EP:

băng tải cao su bố ep
Quý khách lưu ý tất cả các trường hợp nếu hàng bị lỗi, hỏng do nhà sản xuất sẽ được công ty đổi mới hoặc hoàn lại tiền. Vì vậy Quý khách có thể hoàn toàn yên tâm khi mua sản phẩm băng tải Heesung của chúng tôi.

băng tải cao su bố EP, băng tải bố EP
Bảo hành : Sản phẩm băng tải Heesung T&T được bảo hành từ 6 -12 tháng. Sản phẩm được bảo hành dựa trên phiếu bảo hành của T&T cấp. T&T sẽ đổi mới trong thời hạn bảo hành nếu sản phẩm bị lỗi và được xác định lỗi do nhà sản xuất .Sản phẩm không bảo hành do việc vận hành băng tải bị sai, do kẹt rulo, băng chạy lệch, xiên va vào thành khung băng tải hoặc có các vật sắc nhọn như kim loại cà sát vào bề mặt băng hoặc mép băng.
Nếu như quý khách hàng cần lắp mới, thay thế, tư vấn về băng tải chất lượng, băng tải giá rẻ mà mang lại hiệu quả cao, chi phí thấp, tuổi thọ bền thì Quý khách hãy liên hệ với chúng tôi, với đội ngũ nhân viên tận tâm, nhiều kinh nghiệm (hơn 8 năm kinh nghiệm) về băng tải. Chúng tôi sẽ cam kết đem đến cho quý khách băng tải chất lượng tốt cũng như dịch vụ bảo hành sau bán chu đáo nhất!
Tính năng và thông số chính:
Mã số vải sợi
|
EP – 100
|
EP – 150
|
EP – 200
|
EP – 250
|
EP – 300
|
EP – 400
|
||
Độ dày lớp bố vải
|
0.85
|
1.00
|
1.10
|
1.25
|
1.35
|
1.55
|
||
Cường độ kéo giãn Theo chiều dọc (KN/m)
|
03 lớp
|
300
|
450
|
600
|
750
|
900
|
1200
|
|
04 lớp
|
400
|
600
|
800
|
1000
|
1200
|
1600
|
||
05 lớp
|
500
|
750
|
1000
|
1250
|
1500
|
2000
|
||
06 lớp
|
600
|
900
|
1200
|
1500
|
1800
|
2400
|
||
07 lớp
|
700
|
1050
|
1400
|
1750
|
2100
|
2800
|
||
08 lớp
|
800
|
1200
|
1600
|
2000
|
2400
|
3200
|
||
Lực dính lớp giữa (N/mm)
|
≥ 4.5
|
|||||||
Tỷ lệ co giãn lực tham khảo
|
≤ 4%
|
|||||||
Phạm vi của độ rộng (mm)
|
200 ~ 160
|
|||||||
Độ dày cao su phủ (mm)
|
trên
|
1.5 ~ 8
|
||||||
dưới
|
0 ~ 4.5
|
|||||||
Độ dài cuộn băng tải (m/ cuộn)
|
≤ 250m
|
≤ 200m
|
Ngoài ra quý khách có thể tham khảo thêm về dòng sản phẩm băng tải chịu nhiệt và ứng dụng tại đây
Nếu Quý khách cần tư vấn, báo giá băng tải cao su hãy liên hệ ngay với chúng tôi, Hotline 24/7: 0937.813.868 hoặc gọi tổng đài miễn phí 1800.6355 (Giờ HC), email: info@ttvm.com.vn .
THÔNG TIN CHI TIẾT:
Tel : (+84) 47305 6699
Hotline / Zalo: 0937.813.868 (24/7)
Băng Tải cao cấp Heesung
Chất Lượng Hàng Đầu – Tuổi Thọ Bền Lâu






Tags: bán băng tải, băng tải, băng tải bố ep, băng tải cao su